Thực đơn
Lịch_Assyria Các thángLịch Assyria | ||||||
Mùa | Tháng | Chuyển tự | Thông tin | Ban phúc bởi | Số ngày | Tháng trong lịch Gregory |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuân | ܢܝܣܢ | Nissan | Tháng hạnh phúc | Enlil (Thần gió) | 31 | 3/4 |
ܐܝܪ | Yaar | Tháng tình yêu | Khaya | 31 | 4/5 | |
ܚܙܝܪܢ | Khzeeran | Tháng xây dựng | Sin (Thần mặt trăng) | 31 | 5/6 | |
Hạ | ܬܡܘܙ | Tammuz | Tháng thu hoạch, gặt hái | Tammuz (Thần thực phẩm và rau cỏ) | 31 | 6/7 |
ܐܒ | Tdabbakh (Ab) | Tháng hoa quả chín | Shamash (Thần công lý) | 31 | 7/8 | |
ܐܝܠܘܠ | Elool | Tháng gieo hạt | Ishtar (Nữ thần tình yêu, chiến tranh và sinh nở) | 30 | 8/9 | |
Thu | ܬܫܪܝܢ ܐ | Tishrin I | Tháng tạ ơn | Anu (Thần thiên đường) | 30 | 9/10 |
ܬܫܪܝܢ ܒ | Tishrin II | Tháng thức dậy của hạt đã gieo | Marduk (Thần bảo trợ Babylon) | 30 | 10/11 | |
ܟܢܘܢ ܐ | Kanoon I (Chisleu) | Tháng nhận thức | Nergal (Thần chiến tranh và bệnh dịch) | 30 | 11/12 | |
Đông | ܟܢܘܢ ܒ | Kanoon II (Tebet) | Tháng nghỉ ngơi | Nasho | 30 | 12/1 |
ܫܒܛ | Shwat (Sebat) | Tháng ngập lụt | Raman | 30 | 1/2 | |
ܐܕܪ | Adaar | Tháng quỷ thần | Rokhaty | 29 | 2/3 | |
Tháng nhuận, được bổ sung khi thời điểm trăng mới (ngày sóc) sau Adaar diễn ra trước xuân phân, được gọi là Ve-Adad.
Thực đơn
Lịch_Assyria Các thángLiên quan
Lịch Lịch sử Nhật Bản Lịch sử Việt Nam Lịch sử Trái Đất Lịch sử Trung Quốc Lịch sử Đà Lạt Lịch sử thiên văn học Lịch sử Chăm Pa Lịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh Lịch sử sinh họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lịch_Assyria http://www.nineveh.com/Assyrian%20Calendar.html